sạch
Cô ấy đã sử dụng một chiếc khăn sạch để lau những đồ đạc bụi bặm.
Những tính từ này cho phép chúng ta biểu đạt mức độ sạch sẽ hoặc bẩn thỉu liên quan đến một vật thể, bề mặt, môi trường hoặc vệ sinh cá nhân.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
sạch
Cô ấy đã sử dụng một chiếc khăn sạch để lau những đồ đạc bụi bặm.
gọn gàng
Mặt bàn bếp đã được lau sạch, để lại chúng gọn gàng và sạch sẽ.
ngăn nắp
Chiếc giường được dọn gọn gàng mang lại cho căn phòng một vẻ ngoài ngăn nắp và hấp dẫn.
nguyên sơ
không tì vết
Làn da không tì vết của cô ấy là niềm ghen tị của bạn bè.
hoàn hảo
Áo sơ mi trắng của anh ấy vẫn hoàn hảo trong suốt bữa tiệc tối, không một vết thức ăn hay đồ uống nào.
vô trùng
Sau khi rửa tay kỹ lưỡng, anh ấy đeo găng tay vô trùng trước khi xử lý thiết bị y tế.
không tì vết
Phòng khách sạn sạch sẽ không tì vết, với ga trải giường mới và không có dấu vết của những người ở trước.
ngăn nắp
Cô ấy giữ bàn làm việc ngăn nắp, với giấy tờ được xếp gọn gàng và đồ dùng trong các hộp được chỉ định.
bẩn
Anh ấy đi đôi giày bẩn để lại những dấu chân lấm bùn trên sàn.
bụi bặm
Gác xép bị bỏ hoang chứa đầy đồ nội thất cũ bám bụi và những đồ đạc bị lãng quên.
bẩn thỉu
Anh ấy đeo găng tay để dọn dẹp phòng tắm bẩn thỉu, cọ sạch nấm mốc và mốc meo.
bừa bộn
Nhà bếp bừa bộn sau khi nấu bữa tối, với bát đĩa bẩn chất đầy bồn rửa và mặt bàn phủ đầy vụn bánh.
lộn xộn
Cô ấy vật lộn để tìm chìa khóa của mình trong ngăn kéo lộn xộn, bị chôn vùi dưới một đống đồ linh tinh.
ô nhiễm
Cô ấy đeo mặt nạ để bảo vệ bản thân khỏi không khí ô nhiễm của thành phố, dày đặc khói bụi và khí thải.
bị ô nhiễm
Thực phẩm đã bị thu hồi khỏi kệ sau khi được phát hiện nhiễm salmonella.
dơ bẩn
Cô ấy chà sạch chiếc bồn tắm bẩn thỉu cho đến khi nó sáng bóng.
không gỉ
Cô ấy đeo một chiếc vòng tay bằng thép không gỉ không bị xỉn màu hay gỉ sét theo thời gian.
lộn xộn
Đống giấy tờ lộn xộn trên bàn làm việc của anh ấy khiến khó tìm thấy bất cứ thứ gì.