Động Từ Chỉ Lối Sống Thể Chất và Xã Hội - Động từ cho hành động không tự nguyện
Ở đây bạn sẽ học một số động từ tiếng Anh đề cập đến các hành động không tự chủ như "thở", "thở hổn hển" và "mồ hôi".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to take air or substances into the lungs by breathing in
hít vào, hít thở
to breathe air or smoke out through the mouth or nose
thở ra, khe khẽ thở ra
to breathe in and out, taking in oxygen and expelling carbon dioxide from the lungs
thở, hít thở
to breathe in short, quick gasps with effort or exertion
hổn hển, thở gấp
to breathe in sharply with an open mouth, often in response to surprise, pain, or intense emotions
thở hổn hển, hốt hoảng
to breathe quickly and loudly, often due to excitement, exertion, or energetic activity
thở dốc, hối hả thở
to unexpectedly open one's mouth wide and deeply breathe in because of being bored or tired
ngáp, mở miệng
to make a sudden, involuntary sound caused by a spasm of the diaphragm, often as a result of eating or drinking too quickly
nấc, nấc cụt
to break down food in the body and to absorb its nutrients and necessary substances
tiêu hóa, hấp thụ
to break down substances like food or drugs to produce energy or support various bodily functions
chuyển hóa, biến đổi
to become red in the face, especially as a result of shyness or shame
đỏ mặt, bẽn lẽn
to become red, often in response to emotions like embarrassment, shame, or surprise
đỏ lên, hóa đỏ
to experience a reddening of the skin, typically in the face, due to emotions like embarrassment, excitement, or strong reactions
đỏ mặt, xuống sắc
to become red in the face, especially as a result of embarrassment or shame
đỏ mặt, xấu hổ đỏ mặt
to produce small drops of liquid on the surface of one's skin
đổ mồ hôi, mồ hôi ra
to produce small drops of liquid on the surface of the skin, often as a result of physical exertion, anxiety, or heat
đổ mồ hôi, ra mồ hôi
to open and close the eyes quickly and for a brief moment
nháy mắt, mở mắt nhanh