Động từ thách thức và cạnh tranh - Động từ thành công
Ở đây bạn sẽ học một số động từ tiếng Anh đề cập đến thành công như "đạt được", "thrive" và "fulfill".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to receive something one deserves as a result of something one has done or the qualities one possesses
kiếm
to do a particular thing or have the qualities needed for being punished or rewarded
xứng đáng
to finally accomplish a desired goal after dealing with many difficulties
đạt được
to accomplish or do something that was wished for, expected, or promised
thực hiện
to achieve great success, often by putting a lot of effort
chiến thắng
to defeat someone or something using superior strength, force, or influence
đánh bại
to demonstrate exceptional skill, achievement, or proficiency in a particular activity, subject, or field
xuất sắc
to go beyond a particular limit, quality, or standard, often in an exceptional or remarkable way
vượt qua
to make something better compared to a previous state or standard
cải thiện so với