Động từ khơi dậy cảm xúc - Động từ gợi lên sự quan tâm và hòa bình
Ở đây bạn sẽ học một số động từ tiếng Anh đề cập đến việc gợi lên sự quan tâm và hòa bình như "giải trí", "làm dịu" và "bình định".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to amuse someone so that they have an enjoyable time
giải trí, làm vui vẻ
to engage or occupy someone in an amusing or enjoyable manner
giải trí, làm phân tâm
to do something that stops someone's anger or dissatisfaction, usually by being friendly or giving them what they want
hòa giải, xoa dịu
to do something that lessens someone's anger or sadness
xoa dịu, làm dịu
to cause someone or something to become less upset, angry, or nervous
làm bình tĩnh, giảm căng thẳng
to capture someone's interest or curiosity
hấp dẫn, khơi gợi sự tò mò
to fill someone with the desire or motivation to do something, especially something creative or positive
truyền cảm hứng, khuyến khích
to find something attractive enough to want to know about it more or keep doing it
thu hút, quan tâm đến
to absorb all of someone's attention or time, captivating them completely
lôi cuốn, thu hút
to make one's time enjoyable by doing something that is interesting and does not make one bored
giải trí, làm vui vẻ