Động từ khơi dậy cảm xúc - Động từ gợi lên sự sợ hãi và đau khổ
Ở đây bạn sẽ học một số động từ tiếng Anh đề cập đến việc gợi lên nỗi sợ hãi và đau khổ như "sợ hãi", "quan tâm" và "tổn thương".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to say that one is willing to damage something or hurt someone if one's demands are not met
đe dọa, hăm dọa
to make someone so frightened that they cannot move or speak
hóa đá, đóng băng
to cause intense fear, shock, or disgust in someone
làm kinh hoàng, gây sợ hãi
to disturb or unsettle someone, causing them to feel worried or uneasy
khiến rối, làm lo lắng
to surprise someone so much that they are unable to react quickly
làm bất ngờ, làm bối rối
to cause someone to feel shocked, worried, or upset
gây lo lắng, làm chán nản
to cause a sudden shock or surprise, resulting in a quick, involuntary reaction
giật mình, làm bất ngờ
to make someone feel nervous or uncomfortable, often by surprising or overwhelming them
lúng túng, bối rối
to cause someone difficulty or hardship, particularly financial struggles or emotional turmoil
gây khó khăn, làm khổ
to shock or horrify someone, causing them to feel alarmed or deeply unpleasantly surprised
gây sốc, kinh hoàng
to cause severe emotional distress or psychological harm to someone, often resulting in long-term effects
gây chấn thương, gây ra chấn thương tâm lý