Động từ khơi dậy cảm xúc - Động từ cho cảm xúc tiêu cực
Ở đây bạn sẽ học một số động từ tiếng Anh đề cập đến cảm xúc tiêu cực như "ghê tởm", "hối tiếc" và "ghen tị".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to feel irritated, angry, or displeased about something
hậm hực, cảm thấy khó chịu
to hate a behavior or way of thought, believing that it is morally wrong
ghê tởm, khinh thường
to hate and have no respect for something or someone
khinh thường, ghét
to hold or display extreme hatred toward something or someone
nguyền rủa, ghét bỏ
to openly and strongly disapprove or condemn something
đánh giá thấp, phê bình
to have no respect for someone or something because one thinks they are stupid or undeserving
khinh miệt, xem thường
to feel unhappy or irritated because someone else has something that one desires
ghen tị, đố kỵ
to feel jealous or irritated because someone possesses something one desires
ghen tị, đố kỵ
to feel sad, sorry, or disappointed about something that has happened or something that you have done, often wishing it had been different
hối tiếc, tiếc nuối
to feel sad because we no longer can see someone or do something
nhớ, cảm thấy thiếu vắng
to strongly desire something or someone, especially when they are absent
khao khát, thèm muốn
to feel extremely worried and angry internally while trying not to show it externally
sôi sùng sục, nổi giận âm thầm
to be very angry, often showing signs of visible irritation
nổi giận, phẩn nộ