Động từ khơi dậy cảm xúc - Động từ gợi lên cảm xúc tiêu cực
Ở đây bạn sẽ học một số động từ tiếng Anh đề cập đến việc gợi lên những cảm xúc tiêu cực như "khó chịu", "ghê tởm" và "mệt mỏi".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to make someone feel extremely sad or discouraged, often as a result of challenging situations, such as loss
làm trầm cảm
to fail to meet someone's expectations or hopes, causing them to feel let down or unhappy
thất vọng
to make someone disappointed by not meeting their expectations
làm cho thất vọng
to make someone feel upset, shocked, and sometimes offended about something
làm ghê tởm
to cause someone to feel a strong dislike or aversion towards something
đẩy lùi
to make someone feel very disgusted, often in a moral sense
gây buồn nôn
to disgust someone, especially with something vulgar or offensive
làm cho phát ốm
to become extremely tired from too much exertion, strain, or stress
kiệt sức
to become extremely tired from overexertion, strain, or stress
mệt mỏi
to do something that causes a person become uninterested, tired, or impatient
nhàm chán
to make someone lose interest or motivation, typically due to a boring or restrictive routine
làm mất hứng thú