Trạng Từ Đánh Giá và Cảm Xúc - Phó từ chỉ cảm xúc tiêu cực
Những trạng từ này mô tả trạng thái cảm xúc tiêu cực mà ai đó cảm thấy, chẳng hạn như "buồn bã", "tức giận", "lo lắng", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
in a sorrowful or regretful manner

một cách buồn bã, với nỗi buồn
in a way that shows great annoyance or displeasure

một cách giận dữ, tức giận
in a way that suggests or resembles insanity or wild excitement

điên cuồng, một cách điên rồ
in a way that shows intense anger, passion, or strong emotion

một cách giận dữ, với sự phẫn nộ
in an angry or emotionally turbulent way

một cách giận dữ, một cách sóng gió
in a way that involves sudden and intense bursts of anger or emotional outbursts

một cách bùng nổ
in a wretchedly unhappy or sorrowful manner

một cách khốn khổ, một cách đau khổ
in a way that is not pleasant or joyful

một cách không vui, buồn bã
with tears in the eyes, expressing sadness, grief, or strong emotions

một cách đầy nước mắt, với nước mắt
in a way that shows signs of fear, worry, or anxiety

một cách lo lắng, với sự lo lắng
with feelings of worry, nervousness, or unease

lo lắng, với sự lo âu
with resentment or envy towards someone else's achievements, possessions, or advantages

ghen tị
in a way that shows extreme, uncontrollable emotion, often laughter, crying, or panic

một cách cuồng loạn, một cách điên cuồng
in a reluctant or unwilling manner, often because of resentment or unwilling approval

miễn cưỡng, không tự nguyện
in a way that expresses strong anger, pain, or resentment

một cách cay đắng, với sự phẫn nộ
in a scared and anxious manner

một cách sợ hãi, lo lắng
with deep sadness and sorrow

một cách đau buồn, một cách thảm thương
with displeasure or bitterness

một cách oán giận, một cách cay đắng
with deep sadness or a feeling of emptiness

một cách đau buồn, với cảm giác trống rỗng
in a highly emotional and panicked way due to fear, anxiety, or distress

điên cuồng, tuyệt vọng
in a manner that expresses or causes a feeling of despair or lack of hope

một cách vô vọng, tuyệt vọng
Trạng Từ Đánh Giá và Cảm Xúc |
---|
