Giới từ - Giới từ của thông số và đặc điểm kỹ thuật
những giới từ này chỉ định một tham số để đánh giá hoặc đo lường một cái gì đó hoặc chỉ định một thực thể cụ thể trong một danh mục.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to
used to indicate the criteria or parameter according to which something is defined or customized
dùng để chỉ thời giời
[Giới từ]
Đóng
Đăng nhậpagainst
used to indicate the relationship between a sum of money (loan, financing, guarantee) and the corresponding asset or security
[Giới từ]
Đóng
Đăng nhậpfor
used to specify the reference point or standard by which something is judged, compared, or evaluated
[Giới từ]
Đóng
Đăng nhậpTải ứng dụng LanGeek