giới từ - Giới từ số lượng và quan hệ toán học
Những giới từ này có số lượng cụ thể hoặc làm rõ các chức năng toán học trong câu.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
used to indicate the amount or degree by which something is different from another thing
bởi
used to indicate a quantity or amount that surpasses a specified limit
vượt quá
used to indicate a lower amount or degree in comparison to a specific standard or expectation
dưới
used to indicate subtraction or the exclusion of something from a total or whole
ít hơn
used to indicate an increase or addition to a particular quantity, amount, or measurement
trên
used to convey the idea of something being in addition to or accompanying the main thing mentioned
bên cạnh
used to introduce another item or person that is included in the same category or group as the previous one
cũng như
denoting the inclusion of something extra alongside existing tasks, responsibilities, or obligations
ngoài ra
used to indicate that something is increased by or combined with another thing; with the addition of
cộng