giới từ - Giới từ trao đổi và thay thế
Những giới từ này biểu thị việc thay đổi thứ này bằng thứ khác hoặc áp dụng thứ gì đó thay cho thứ khác.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
used to indicate a transaction or trading of one thing in return for another
để
used to indicate the exchange, substitution, trade, or compensation of one item, service, or benefit for another
chống lại
as a transaction where one thing is given or done to receive another as compensation or consideration
để đổi lấy
used to indicate an action, item, or favor given or done as a compensation for something else
để đổi lấy
in replacement of something that is typically expected or required
thay thế cho
used to indicate a preference between two alternatives, often suggesting one option is chosen over the other
thay vì
used to express the act of giving up one's position, role, or opportunity to someone else
để ủng hộ