giới từ - Giới từ cấp độ và phạm vi
Những giới từ này chỉ định mức tối thiểu hoặc tối đa của một giá trị cụ thể hoặc phạm vi được bao gồm hoặc loại trừ khỏi một danh mục.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
used to indicate that a quality or action is better than or superior to a specified standard
trên
used to indicate a lower amount or degree in comparison to a specific standard or expectation
dưới
used to indicate a level or amount that exceeds or surpasses a specific threshold or limit
vượt qua
used to express a quantity or degree that is more than a specified quantity or degree
hơn
used to indicate a position or extent that surpasses or goes further than normal boundaries, limits, or expectations
vượt qua
used to indicate a lower amount, level, or degree in comparison to a specific standard or expectation
dưới
indicating that the quantity or count mentioned does not exceed a specified value
lên đến
used to indicate a degree or condition which makes a specified action impossible
vượt qua
used to specify a range or limit beyond which something does not occur or apply
ngoài
used to indicate a range or distance not exceeding a certain limit
trong phạm vi
used to indicate an interval or range between two amounts or numbers
giữa
used to indicate the starting point or origin of a range, distance, or period
từ
used to indicate the endpoint, destination, or conclusion of a range, distance, or period
đến
used to indicate a range or distance not exceeding a certain limit
trong phạm vi
used to specify a range or limit beyond which something does not occur or apply
ngoài
used to express the limit or extent of something, often indicating a range or scope
đến mức