Giới từ - Giới từ thuộc tính và ưu tiên
Những giới từ này gán một phẩm chất cho một người hoặc xác định đó là đặc điểm của họ hoặc đề cập đến các ưu tiên và sở thích của mọi người.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
used to indicate the anticipated or typical behavior, qualities, or outcomes associated with a particular entity
chỉ mục đích
used to indicate a typical characteristic or quality of someone or something
giống
used to attribute a quality, characteristic, or manner to someone or something
của
used to express a preference or choice in favor of one option over another
bên trên
used to indicate preference or priority of one thing over another
đàng trước
causing a negative consequence or cost to someone or something in order to benefit another
với chi phí của
in accordance with one's desire or liking
thích cái gì đó hơn