giới từ - Giới từ của sự sắp xếp
Những giới từ này chỉ ra rằng hai sự vật phù hợp và liên kết với nhau.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
used to indicate accordance with a particular standard, rule, or instruction
theo
adhering to a specific rule, regulation, or requirement
tuân thủ
in accordance with a particular standard, expectation, or norm
theo
used to convey that someone or something is conforming to a particular standard, guideline, or expectation
theo
moving at the same pace, rhythm, or level as someone or something else
theo nhịp với
of the same type as something else or closely resembling it
in agreement with a particular standard, guideline, or objective
theo chuẩn mực
in harmony with a particular idea, principle, or concept
phù hợp với
in agreement with something else, indicating that two or more things are happening simultaneously
đồng thời với
in alignment with a particular idea, principle, or concept
hòa hợp với
in harmony with a particular idea, opinion, or viewpoint
phù hợp với
used to indicate a matching or parallel relationship with something else
trong sự tương ứng với
in a way that follows or obeys a particular particular plan, system, or set of rules
theo