Các Động Từ Cụm Sử Dụng 'Out' - Gây ra hoặc bày tỏ một cảm giác
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to feel really happy and relaxed without any particular reason
cảm thấy hạnh phúc, trong trạng thái thư giãn
to express oneself in a powerful and loud voice
hét lên, công bố một cách mạnh mẽ
to relax and take a break especially when feeling stressed or upset
thư giãn, nghỉ ngơi
to overwhelm someone with an excessive amount of tasks or assignments, often beyond their capacity to manage effectively
ngập tràn công việc, áp đảo với nhiệm vụ
to have sympathy for someone and hope that they will get through the difficult situation they are in
gửi sự đồng cảm đến, thể hiện sự hỗ trợ đối với
to freely express one's deep emotions, thoughts, or feelings
rót ra, bày tỏ tự do
to express an emotion, typically through honest speech
trút ra, bộc lộ
to make someone exhausted through physical or mental activity
làm mệt mỏi, làm kiệt sức
to cause someone to feel uncomfortable or surprised by something unusual
làm khó chịu, gây bất ngờ