Danh Sách Từ Vựng Trình Độ C2 - Danh dự và ngưỡng mộ
Tại đây, bạn sẽ học tất cả các từ cần thiết để nói về Danh dự và Ngưỡng mộ, được sưu tầm dành riêng cho người học trình độ C2.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to express joy and good wishes to someone for their achievements or on special occasions
chúc mừng
to feel or display a great amount of respect toward something or someone
thờ phụng
to speak positively about someone or something and suggest their suitability
đề xuất
to excessively praise someone, often with the intent of gaining favor or approval
nịnh nọt
to recall and show respect for an important person, event, etc. from the past with an action or in a ceremony
tưởng niệm
to treat something or someone as if they were important or famous
tôn vinh
to consider or regard someone or something the same rank as God
thần thánh hóa
a show of respect or admiration for someone or something, often expressed through a creative work such as a painting, poem, or song
tôn vinh
a deep respect and admiration shown toward someone or something significant
sự tôn kính
worthy of praise due to its admirable qualities or actions
đáng khen
excessive and sometimes insincere praise for someone, often to the point of worship
sự nịnh bợ