Danh Sách Từ Vựng Trình Độ C2 - Sở thích và thói quen
Tại đây, bạn sẽ học tất cả các từ cần thiết để nói về Sở thích và Công việc thường ngày, được sưu tầm dành riêng cho người học trình độ C2.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
the activity of acting in or producing a play in a theater as a hobby and not a profession
nhà hát cộng đồng, hội diễn không chuyên
a person who fishes with a rod and line as a hobby
người câu cá, người đánh bắt cá
a person who pursues birdwatching as a hobby
người đam mê chim, người quan sát chim
someone who engages in activities for personal enjoyment rather than as a profession
người yêu thích, người chơi
the process of artfully constructing something by means of different objects that are easily accessible
bricolage
a hobby pursued alongside one's main occupation, typically for enjoyment
sở thích, nghề phụ
the activity of sewing decorative patterns onto a piece of clothing
thêu
the art or process of carving an artistic shape or pattern on a hard material
khắc, chạm
the activity or art of decorating trees or bushes by trimming them down into various designs
topiary, nghệ thuật cắt tỉa cây
the craft of creating fabric using yarn and a crochet hook
đan móc, nghệ thuật đan móc
the skills that are needed for surviving outdoors, particularly in the wilderness
kỹ năng sống sót, nghệ thuật sinh tồn
a set of instructions given to someone regarding what they should eat or do to maintain or restore their health
chế độ, chế độ ăn uống
a person who has an interest in a particular subject but lacks determination or knowledge on the matter
dilettante, nghiệp dư
someone who collects, studies, or deals with coins, currency, and related items, often as a hobby or profession
nhà numismatic
a form of metalwork that specifically focuses on the creation of objects from silver, such as jewelry, flatware, and decorative items
nghề bạc, kỹ nghệ bạc
a person who specializes in the art and craft of cutting, shaping, and polishing gemstones, minerals, and rocks into decorative objects
người cắt đá
a person who loves books, especially as physical objects, and collects them
người yêu sách, người sưu tầm sách
a lover of learning or a devotee to the pursuit of knowledge in various fields
người yêu thích học hỏi, người tôn thờ tri thức