Kiến thức thi ACT - Sự yếu đuối và suy thoái
Tại đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến điểm yếu và sự suy giảm, chẳng hạn như "ngăn chặn", "mất khả năng", "sap", v.v. sẽ giúp bạn đạt thành tích cao trong bài thi ACT của mình.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to gradually weaken or worsen in condition or performance
suy giảm, giảm sút
to gradually drain or deplete someone's power or strength
làm kiệt sức, giảm thiểu
to gradually decrease the effectiveness, confidence, or power of something or someone
gây suy yếu, xói mòn
to decline, weaken, or deteriorate, often in terms of strength, vitality, or overall condition
héo, yếu đi
to make something unable to work properly
để không hoạt động, không có hiệu lực
to reduce the quality or effectiveness of something
giảm chất lượng, suy thoái
to make something less forceful, potent, or intense by adding additional elements or substances
pha loãng, làm yếu đi
to gradually decrease in intensity, strength, importance, size, influence, etc.
giảm, suy giảm
to make a problem, bad situation, or negative feeling worse or more severe
làm trầm trọng thêm, gây ra nghiêm trọng hơn
to suppress, restrain, or hinder the growth, development, or intensity of something
kiềm chế, ngăn cản
easily hurt, often due to weakness or lack of protection
mỏng manh, dễ bị tổn thương
lacking strength or power, often feeling unable to act or influence a situation
bất lực, không có sức lực
easily broken, cracked, or shattered due to the lack of flexibility and resilience
giòn, dễ vỡ
an existing weakness or fault in someone or something
thiếu hụt, khuyết điểm
a physical or mental condition that prevents a person from using some part of their body completely or learning something easily
khuyết tật, tàn tật
a flaw or weakness that reduces the quality or effectiveness of something or someone
khiếm khuyết, điểm yếu
a flaw or deficiency that impairs the quality or effectiveness of something
khuyết điểm, thiếu sót