Từ Vựng Cần Thiết cho GRE - thời gian khó khăn
Tại đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh về thất bại, chẳng hạn như “abdicate”, “fiasco”, “tụi yếu”, v.v. cần thiết cho kỳ thi GRE.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to have a result contrary to what one desired or intended
phản tác dụng, đem lại kết quả ngược lại
causing a negative consequence or cost to someone or something in order to benefit another
với cái giá phải trả, trong sự thiệt hại của
an existing weakness or fault in someone or something
thiếu hụt, khuyết điểm
to intentionally cause something or someone to fail or experience a negative outcome by creating specific conditions
gây ra thất bại, đưa đến số phận xấu
to remain the same and fail to make any progress
stagn lại, không tiến triển
to experience confusion, indecision, or difficulty in finding a solution
lúng túng, khó khăn
a situation that is disturbing because it causes difficulty or problems
rắc rối, khó khăn
marked by bringing bad fortune or ending in failure
không may, xui xẻo
(of a system, organization, etc.) to experience a sudden or dramatic failure
nổ hụt, sụp đổ
difficulties caused by something that makes one irritated or uncomfortable
bất tiện, phiền phức
a thing or person that is impossible to improve or succeed
vấn đề không thể cải thiện, nguyên nhân đã mất
a person who lacks influence or importance in a particular setting or community
người vô danh, người không quan trọng
to go beyond limits of one's power or authority, often resulting in negative consequences or failure
vượt quá, quá sức
deserving pity due to perceived weakness or sadness
thảm hại, đáng thương
to continually cause someone or something difficulty, pain, or worry
quấy rầy, làm phiền
to do something in order to cause something such as an opportunity or plan to fail
làm hỏng, ngăn chặn
a problem that gets in the way of a process or makes it worse
trở ngại, khó khăn
to not succeed in doing or accomplishing something
thất bại, không thành công
(of a scheme, system, organization, etc.) to begin to fail or fall apart
sụp đổ, tan rã
to speak to someone in a way that suggests they are inferior or less intelligent than the speaker
nói hạ thấp, coi thường
an individual, team, etc. who is regarded as weaker compared to others and has little chance of success as a result
kẻ yếu, kẻ thua cuộc
not possible to reach or obtain
không thể đạt được, không thể với tới
(of a relationship, negotiation, etc.) to fail to function properly
sụp đổ, thất bại
(of a joke, remark, event, etc.) to be completely unsuccessful in amusing people or having the desired effect
in a way that results in an absolute failure or disaster
chết người, một cách chết người
to bring about the destruction of a system, organization, etc.
nổ vào trong, sụp đổ