250 Cụm Động Từ Thông Dụng Nhất Trong Tiếng Anh - Top 1 - 25 cụm động từ
Tại đây, bạn được cung cấp phần 1 của danh sách các cụm động từ phổ biến nhất trong tiếng Anh như "tiếp tục", "tìm kiếm" và "tìm hiểu".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to take the necessary action regarding someone or something specific, especially as a part of your job
giải quyết
to get information about something after actively trying to do so
tìm ra
to leave a hotel after returning your room key and paying the bill
trả phòng
to begin participating in, learning about, and developing a strong interest or passion for a particular activity, hobby, or topic
tham gia vào
to initiate an action or task, particularly when someone has granted permission or in spite of doubts or opposition
tiếp tục
to establish a fresh entity, such as a company, system, or organization
thành lập
to eventually reach or find oneself in a particular place, situation, or condition, often unexpectedly or as a result of circumstances
kết thúc
to be connected to or about a particular subject or person
liên quan đến