500 Trạng Từ Thông Dụng Nhất Trong Tiếng Anh - 326 - 350 trạng từ hàng đầu
Tại đây, bạn được cung cấp phần 14 của danh sách các trạng từ phổ biến nhất trong tiếng Anh như "hạnh phúc", "ngang qua" và "cực kỳ".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
in a way that lasts or remains unchanged for a very long time

vĩnh viễn, mãi mãi
in a manner that the person doing the action is aware of their behavior, and their actions are driven by a particular objective

cố ý, có mục đích
on or toward a lower part of a building, particularly the first floor

dưới lầu, ở dưới
from one side to the other side of something

qua, băng qua
used to say that something is the case without providing any proof

được cho là, có khả năng
with minimum waste of resources or energy

một cách hiệu quả, một cách tiết kiệm
in accordance with ideas, theories, or principles rather than experiments or practical actions

về lý thuyết, theo lý thuyết
in a manner that is repeated a lot

một cách liên tục, một cách không ngừng nghỉ
in a way that involves no exception; to a degree that is absolute

nghiêm ngặt, triệt để
in a way that is related to society, its structure, or classification

về mặt xã hội, một cách xã hội
used to introduce extra information or points

thêm vào đó, ngoài ra
in a way that is related to the entire world

một cách toàn cầu, trên phạm vi toàn cầu
in a way that cannot be easily moved, detached, or opened

chặt chẽ, kín
in a way that cannot be stopped or avoided, and certainly happens

chắc chắn, không thể tránh khỏi
