pattern

Danh Sách Từ Vựng Trình Độ B1 - Thiên nhiên và Vùng miền

Ở đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh về thiên nhiên và các vùng miền, như "rừng", "cao nguyên", "hẻm núi", v.v., được chuẩn bị cho người học trình độ B1.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
CEFR B1 Vocabulary
region
[Danh từ]

a large area of land or of the world with specific characteristics, which is usually borderless

vùng, khu vực

vùng, khu vực

Ex: The Amazon rainforest is a biodiverse region teeming with unique plant and animal species .Rừng nhiệt đới Amazon là một **vùng** đa dạng sinh học với nhiều loài động thực vật độc đáo.
land
[Danh từ]

a specific area of ground owned by someone

đất, tài sản

đất, tài sản

highland
[Danh từ]

land with mountains or hills

cao nguyên, vùng đồi núi

cao nguyên, vùng đồi núi

Ex: Highlands are often characterized by their cooler climates and unique flora and fauna adapted to higher elevations.**Vùng cao nguyên** thường được đặc trưng bởi khí hậu mát mẻ hơn và hệ động thực vật độc đáo thích nghi với độ cao lớn hơn.
woodland
[Danh từ]

land that is filled with many trees

rừng, khu rừng

rừng, khu rừng

Ex: The children built a small fort out of sticks in the woodland behind their school .Những đứa trẻ đã xây một pháo đài nhỏ bằng que củi trong **rừng** phía sau trường học của chúng.
jungle
[Danh từ]

a tropical forest with many plants growing densely

rừng rậm, rừng nhiệt đới

rừng rậm, rừng nhiệt đới

Ex: The jungle was so dense that they could barely see ahead .**Rừng rậm** quá dày đặc đến nỗi họ khó có thể nhìn thấy phía trước.
meadow
[Danh từ]

a piece of land covered in grass and sometimes wild flowers, often used for hay

đồng cỏ, bãi cỏ

đồng cỏ, bãi cỏ

mountain range
[Danh từ]

a group of mountains or hills in a line

dãy núi, rặng núi

dãy núi, rặng núi

Ex: Many animals live in the dense forests of the mountain range.Nhiều loài động vật sống trong những khu rừng rậm rạp của **dãy núi**.
cave
[Danh từ]

a hole or chamber formed underground naturally by rocks gradually breaking down over time

hang động, động

hang động, động

Ex: Cave diving enthusiasts brave the depths of underwater caves, navigating narrow passages and exploring submerged chambers .Những người đam mê lặn **hang động** dũng cảm lặn sâu vào các hang động dưới nước, đi qua các lối đi hẹp và khám phá các buồng ngập nước.
cliff
[Danh từ]

an area of rock that is high above the ground with a very steep side, often at the edge of the sea

vách đá, vực

vách đá, vực

Ex: The birds built their nests along the cliff's steep face .Những con chim đã xây tổ của chúng dọc theo vách dốc của **vách đá**.
mountainous
[Tính từ]

(of an area) having a lot of mountains

núi non, đồi núi

núi non, đồi núi

Ex: Exploring the mountainous terrain required careful preparation and gear .Khám phá địa hình **núi non** đòi hỏi sự chuẩn bị kỹ lưỡng và trang thiết bị phù hợp.
rocky
[Tính từ]

having a surface that is covered with large, uneven, or rough rocks, stones, or boulders

đá, lởm chởm đá

đá, lởm chởm đá

Ex: The landscape was rocky and craggy , with cliffs rising steeply from the valley below .Phong cảnh **đá** và gồ ghề, với những vách đá dựng đứng từ thung lũng phía dưới.
canyon
[Danh từ]

a valley that is deep and has very steep sides, through which a river is flowing usually

hẻm núi, khe núi

hẻm núi, khe núi

Ex: They set up camp near the bottom of the canyon.Họ dựng trại gần đáy **hẻm núi**.
waterfall
[Danh từ]

a high place, such as a cliff, from which a river or stream falls

thác nước, thác

thác nước, thác

Ex: He was mesmerized by the sheer power and beauty of the roaring waterfall.Anh ấy bị mê hoặc bởi sức mạnh và vẻ đẹp thuần khiết của **thác nước** ầm ầm.
bank
[Danh từ]

land along the sides of a river, canal, etc.

bờ, bờ sông

bờ, bờ sông

Ex: The flooded river caused the water to rise above its banks, spilling into the nearby fields .Con sông ngập lụt khiến nước dâng cao hơn **bờ** của nó, tràn vào các cánh đồng gần đó.
coastline
[Danh từ]

the boundary between land and water, particularly as seen on a map or from above

bờ biển, đường bờ biển

bờ biển, đường bờ biển

Ex: Tourists admired the beauty of the Mediterranean coastline.Du khách ngưỡng mộ vẻ đẹp của **bờ biển** Địa Trung Hải.
sand
[Danh từ]

a pale brown substance that consists of very small pieces of rock, which is found in deserts, on beaches, etc.

cát, cát mịn

cát, cát mịn

Ex: The sand felt warm under their feet as they walked along the shoreline .**Cát** cảm thấy ấm dưới chân họ khi họ đi dọc theo bờ biển.
canal
[Danh từ]

a long and artificial passage built and filled with water for ships to travel along or used to transfer water to other places

kênh đào, đường thủy nhân tạo

kênh đào, đường thủy nhân tạo

Ex: The canal was widened to accommodate larger ships .**Kênh đào** đã được mở rộng để chứa các tàu lớn hơn.
channel
[Danh từ]

a wide stretch of water that connects two larger areas of water, particularly two seas

kênh, eo biển

kênh, eo biển

Ex: Coastal communities along the Intracoastal Waterway in the United States rely on this inland channel for recreational boating , fishing , and transportation between ports along the Atlantic and Gulf coasts .Các cộng đồng ven biển dọc theo Đường thủy Nội địa ở Hoa Kỳ dựa vào **kênh đào** nội địa này để chèo thuyền giải trí, câu cá và vận chuyển giữa các cảng dọc theo bờ biển Đại Tây Dương và Vịnh Mexico.
sea level
[Danh từ]

the average height of the surface of the ocean in relation to the land, measured over a specific period of time

mực nước biển, độ cao không

mực nước biển, độ cao không

Ex: Scientists measure changes in sea level using satellites .Các nhà khoa học đo lường sự thay đổi của **mực nước biển** bằng cách sử dụng vệ tinh.
mud
[Danh từ]

earth that has become wet

bùn, bùn đất

bùn, bùn đất

Ex: Mud baths are believed to have therapeutic benefits for the skin, drawing out impurities and leaving it feeling soft and rejuvenated.Người ta tin rằng tắm **bùn** có lợi ích trị liệu cho da, loại bỏ tạp chất và để lại cảm giác mềm mại và trẻ trung.
national park
[Danh từ]

an area under the protection of a government, where people can visit, for its wildlife, beauty, or historical sights

vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên

vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên

Ex: A guided tour of the national park provided fascinating information .Một chuyến tham quan có hướng dẫn của **công viên quốc gia** đã cung cấp thông tin hấp dẫn.
Antarctic
[Tính từ]

belonging or related to the South Pole

thuộc Nam Cực

thuộc Nam Cực

Arctic
[Tính từ]

belonging or related to the region around the North Pole

Bắc Cực, vùng cực

Bắc Cực, vùng cực

Ex: Arctic research focuses on understanding climate change impacts in the polar regions .Nghiên cứu **Bắc Cực** tập trung vào việc hiểu các tác động của biến đổi khí hậu ở các vùng cực.
volcano
[Danh từ]

a mountain with an opening on its top, from which melted rock and ash can be pushed out into the air

núi lửa, ngọn núi lửa

núi lửa, ngọn núi lửa

Ex: Earthquakes often occur near active volcanoes.Động đất thường xảy ra gần các **núi lửa** đang hoạt động.
location
[Danh từ]

the geographic position of someone or something

vị trí, địa điểm

vị trí, địa điểm

Ex: She found a secluded location by the lake to relax and unwind .Cô ấy đã tìm thấy một **địa điểm** yên tĩnh bên hồ để thư giãn và nghỉ ngơi.
Danh Sách Từ Vựng Trình Độ B1
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek