Sách English File - Cao cấp - Bài 10B
Tại đây bạn sẽ tìm thấy các từ vựng từ Bài 10B trong giáo trình Tiếng Anh File Nâng cao, chẳng hạn như "voyage", "reclusive", "deplore", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
a person who lives in a country where they are not a citizen or permanent resident
người nước ngoài, phụ nữ nước ngoài
someone who is not familiar with a place because it is the first time they have ever been there
người lạ, người không quen
a person who is not a member of a particular group, society, etc.
người ngoài, kẻ lạ
someone who moves from one country to another with the intention of settling there permanently
di cư, người di cư
a person who moves from one place to another, often across borders or regions, to live or work temporarily or permanently
người di cư, người di dân
the act of travelling between two or more places, especially when there is a long distance between them
hành trình, chuyến đi
a journey that you take for fun or a particular reason, generally for a short amount of time
chuyến đi, du lịch
to move forward at a regular speed by placing our feet in front of each other one by one
đi, tản bộ
to walk leisurely or casually, typically without a specific destination or purpose, often for enjoyment or relaxation
đi dạo, tản bộ
(of a place) very isolated and remote, situated far from populated areas or access to the outside world
hẻo lánh, khép kín
to finally accomplish a desired goal after dealing with many difficulties
đạt được, hoàn thành
to reach or achieve what one desired or tried for
thành công, đạt được
to come to a certain level or state, or a specific point in time
đạt được, đến mức
the black or brownish substance consisted of organic remains, rock particles, and clay that forms the upper layer of earth where trees or other plants grow
đất, thổ nhưỡng
to openly and strongly disapprove or condemn something
đánh giá thấp, phê bình
to refuse to admit the truth or existence of something
phủ nhận, từ chối
to gradually weaken or worsen in condition or performance
suy giảm, giảm sút