Sách Interchange - Trung cấp cao - Bài 2 - Phần 1
Tại đây, bạn sẽ tìm thấy các từ vựng từ Unit 2 - Phần 1 trong giáo trình Interchange Upper-Intermediate, chẳng hạn như "ổn định", "khám phá", "phân tâm", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
a profession or a series of professions that one can do for a long period of one's life
sự nghiệp, nghề nghiệp
the state of being protected or having protection against any types of danger
an ninh
an exciting or unusual experience, often involving risk or physical activity
cuộc phiêu lưu, trải nghiệm
the quality of being fixed or steady and unlikely to change
sự ổn định, tính ổn định
to form a decision or opinion based on what one knows
phán quyết, đánh giá
an educational institution at the highest level, where we can study for a degree or do research
trường đại học, cơ sở giáo dục bậc cao
a faculty member at a college or university who has not yet attained job security or is at the rank below full professor
giảng viên, phó giáo sư
the natural world around us where people, animals, and plants live
môi trường
someone whose job is taking tourists to interesting locations
hướng dẫn viên du lịch, hướng dẫn viên
a professional who examines financial data, analyzes investment opportunities, and makes recommendations for financial decisions
nhà phân tích tài chính, chuyên gia phân tích tài chính
a professional who buys and sells stocks, bonds, and other securities on behalf of clients, usually for a commission or fee
môi giới chứng khoán, nhà môi giới
the manufacture of goods using raw materials, particularly in factories
ngành công nghiệp, công nghiệp
intensely interested or captivated by something or someone
say mê, hấp dẫn
a person who works on a plane to bring passengers meals and take care of them
tiếp viên hàng không, nhân viên phục vụ trên máy bay
a large place where planes take off and land, with buildings and facilities for passengers to wait for their flights
sân bay
a person who designs stylish clothes
nhà thiết kế thời trang, nhà thiết kế trang phục
(of an activity) making one feel satisfied by giving one a desirable outcome
đáng thưởng, thỏa mãn
unable to be predicted because of changing many times
khó dự đoán, thay đổi liên tục
causing mental or emotional strain or worry due to pressure or demands
căng thẳng, gây áp lực
making us feel tired and unsatisfied because of not being interesting
buồn tẻ, nhàm chán
requiring significant effort, skill, or determination to overcome or accomplish successfully
thử thách, khó khăn
someone who enlists in the armed forces without being forced
tình nguyện viên
to leave your job and stop working, usually on reaching a certain age
nghỉ hưu, rút lui
to cause someone to lose their focus or attention from something they were doing or thinking about
làm mất tập trung, gây rối