pattern

Động từ Liên quan đến Chủ đề của Hành động Con người - Động từ liên quan đến mua hàng

Ở đây bạn sẽ học một số động từ tiếng Anh liên quan đến mua sắm như "trả tiền", "tiêu xài hoang phí" và "có đủ khả năng".

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Categorized English Topic-Related Verbs of Human Actions
to pay
[Động từ]

to give someone money in exchange for goods or services

trả, thanh toán

trả, thanh toán

Ex: He paid the taxi driver for the ride to the airport .Anh ấy đã **trả** tiền cho tài xế taxi cho chuyến đi đến sân bay.
to repay
[Động từ]

to give back the money that was borrowed or owed

hoàn trả, trả lại

hoàn trả, trả lại

Ex: The responsible borrower repaid the loan during a period of financial stability .Người vay có trách nhiệm đã **hoàn trả** khoản vay trong thời kỳ ổn định tài chính.
to fork out
[Động từ]

to reluctantly pay a significant amount of money

bỏ ra, chi trả

bỏ ra, chi trả

Ex: The unexpected medical bills forced him to fork out a large portion of his savings .Hóa đơn y tế bất ngờ buộc anh ta phải **bỏ ra** một phần lớn tiền tiết kiệm của mình.
to spend
[Động từ]

to use money as a payment for services, goods, etc.

tiêu, chi tiêu

tiêu, chi tiêu

Ex: She does n't like to spend money on things she does n't need .Cô ấy không thích **tiêu** tiền vào những thứ mình không cần.
to expend
[Động từ]

to spend money for various purposes, such as acquiring goods, services, or assets

tiêu dùng, đầu tư

tiêu dùng, đầu tư

Ex: Last month , the organization expended a significant portion of its budget on community outreach .Tháng trước, tổ chức đã **chi tiêu** một phần đáng kể ngân sách của mình cho hoạt động tiếp cận cộng đồng.
to outlay
[Động từ]

to spend or invest money or resources for a particular purpose

chi tiêu, đầu tư

chi tiêu, đầu tư

Ex: Over the years , governments have successfully outlaid budgets for essential services .Qua nhiều năm, các chính phủ đã thành công trong việc **chi tiêu** ngân sách cho các dịch vụ thiết yếu.
to splurge
[Động từ]

to spend a lot of money on something trivial that one does not really need

tiêu xài hoang phí, chi tiêu thoải mái

tiêu xài hoang phí, chi tiêu thoải mái

Ex: The couple has recently splurged on a fancy dinner for their anniversary .Cặp đôi gần đây đã **tiêu xài hoang phí** vào một bữa tối sang trọng cho kỷ niệm của họ.
to pay up
[Động từ]

to give someone the money one owes

trả tiền, thanh toán

trả tiền, thanh toán

Ex: When the final reminder came in the mail , she realized she had to pay up immediately .Khi lời nhắc cuối cùng đến qua thư, cô ấy nhận ra mình phải **trả tiền** ngay lập tức.
to ante up
[Động từ]

to contribute or pay the required amount in order to settle and clear a debt

đóng góp phần của mình, bỏ tiền ra

đóng góp phần của mình, bỏ tiền ra

Ex: Creditors may offer flexible repayment plans to help debtors ante up gradually .Các chủ nợ có thể cung cấp các kế hoạch trả nợ linh hoạt để giúp con nợ **thanh toán dần dần**.
to disburse
[Động từ]

to distribute money, funds, or resources, typically for various purposes or obligations

phân phối, chi trả

phân phối, chi trả

Ex: The committee has recently disbursed grants to innovative projects .Ủy ban gần đây đã **phân phối** các khoản tài trợ cho các dự án sáng tạo.
to pay back
[Động từ]

to return an amount of money that was borrowed

trả lại, hoàn trả

trả lại, hoàn trả

Ex: I need to pay back the money I borrowed from John .Tôi cần **trả lại** số tiền tôi đã mượn từ John.
to remunerate
[Động từ]

to make payment to someone for the service they have provided

trả công, thanh toán

trả công, thanh toán

Ex: Last month , the organization remunerated consultants for their valuable advice .Tháng trước, tổ chức đã **trả công** cho các tư vấn viên vì những lời khuyên quý giá của họ.
to afford
[Động từ]

to be able to pay the cost of something

đủ khả năng chi trả, có đủ tiền để

đủ khả năng chi trả, có đủ tiền để

Ex: Financial stability allows individuals to afford unexpected expenses without causing hardship .Sự ổn định tài chính cho phép các cá nhân **chi trả** các chi phí bất ngờ mà không gây khó khăn.
to cost
[Động từ]

to require a particular amount of money

có giá, tốn

có giá, tốn

Ex: Right now , the construction project is costing the company a substantial amount of money .Hiện tại, dự án xây dựng đang **tốn** của công ty một khoản tiền đáng kể.
to buy
[Động từ]

to get something in exchange for paying money

mua

mua

Ex: Did you remember to buy tickets for the concert this weekend ?Bạn có nhớ **mua** vé cho buổi hòa nhạc cuối tuần này không?
to buy up
[Động từ]

to buy the whole supply of something such as tickets, stocks, goods, etc.

mua hết, thâu tóm

mua hết, thâu tóm

Ex: The store decided to buy up the seasonal items before they ran out .Cửa hàng quyết định **mua hết** các mặt hàng theo mùa trước khi chúng hết hàng.
to purchase
[Động từ]

to get goods or services in exchange for money or other forms of payment

mua, sắm

mua, sắm

Ex: The family has recently purchased a new car for their daily commute .Gia đình vừa **mua** một chiếc xe mới cho việc đi lại hàng ngày.
to acquire
[Động từ]

to buy or begin to have something

mua, có được

mua, có được

Ex: She acquired a rare painting for her collection at the auction .Cô ấy đã **mua được** một bức tranh quý hiếm cho bộ sưu tập của mình tại cuộc đấu giá.
to shop
[Động từ]

to look for and buy different things from stores or websites

mua sắm,  đi mua sắm

mua sắm, đi mua sắm

Ex: Last week , she shopped for new electronics during a sale .Tuần trước, cô ấy đã **mua sắm** đồ điện tử mới trong đợt giảm giá.
to subscribe
[Động từ]

to pay some money in advance to use or receive something regularly

đăng ký, đặt mua

đăng ký, đặt mua

Ex: He subscribed to the newspaper to get the latest issues delivered.Anh ấy đã **đăng ký** mua báo để nhận các số mới nhất được giao.
to rent
[Động từ]

to pay someone to use something such as a car, house, etc. for a period of time

thuê

thuê

Ex: She plans to rent a small office space downtown for her new business .Cô ấy dự định **thuê** một không gian văn phòng nhỏ ở trung tâm thành phố cho doanh nghiệp mới của mình.
to lease
[Động từ]

to use a property, asset, or item in exchange for regular payments of money

thuê, cho thuê

thuê, cho thuê

Ex: The university leased a building to create a new research center .Trường đại học đã **thuê** một tòa nhà để tạo ra một trung tâm nghiên cứu mới.
Động từ Liên quan đến Chủ đề của Hành động Con người
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek