Động từ Liên quan đến Chủ đề của Hành động Con người - Động từ liên quan đến xung đột và hành động quân sự
Ở đây bạn sẽ học một số động từ tiếng Anh đề cập đến các hành động xung đột và quân sự như "đột kích", "giải giáp" và "phục kích".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
(of police) to unexpectedly visit a person or place to arrest suspects or find illegal goods
(of military) to move away in order to escape the danger because one has been defeated or is weak
to gather individuals, like military or jury duty personnel, to fulfill their assigned duties
to adapt or use something, like technology or resources, for the purpose of creating a weapon or strengthening military capabilities
to provide individuals or groups with weapons, ensuring they have the necessary equipment for defense or offense
vũ trang,cung cấp trang bị
to deprive someone or something of weapons or the ability to cause harm
to send a person to a particular place in order to carry out a duty, particularly a military person
to wait in a concealed location and launch a surprise attack on a target
mai phục,phục kích
to be the person who leads something like an attack, campaign, movement, etc.
to enter a territory using armed forces in order to occupy or take control of it
to seriously injure or kill a person by shooting them, particularly someone who is defenseless
to fire upon an aircraft or another object with the intent of bringing it to the ground
to make a military observation or examination of an area to gather information, often in preparation for a future action