Động từ Liên quan đến Chủ đề của Hành động Con người - Động từ liên quan đến y học và sức khỏe
Ở đây bạn sẽ học một số động từ tiếng Anh đề cập đến y học và sức khỏe như "chữa lành", "điều trị" và "hồi phục".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to provide medical care such as medicine or therapy to heal injuries, illnesses, or wounds and make someone better
chữa trị, điều trị
to regain complete health after a period of sickness or injury
hồi phục, khôi phục
to recover from an unpleasant or unhappy experience, particularly an illness
hồi phục từ, vượt qua
to find out the cause of a problem or what disease a person has by examining the symptoms
chẩn đoán, xác định
to transmit a disease to a person, animal, or plant
lây bệnh, nhiễm bệnh
to insert a liquid, especially a drug, into the body by using a syringe
tiêm, chích
(of a healthcare professional) to tell someone what drug or treatment they should get
cấp toa, bác sĩ kê toa
to carefully cut apart the body or one of its parts to display internal structures for scientific examination or instruction
mổ xẻ, phân tích
to send someone to hospital for medical treatment
nhập viện, chuyển đến bệnh viện
to insert a living tissue or an artificial object into the body via medical procedure
cấy ghép, nhúng vào
to provide care and support to individuals who are sick or handicapped, aiding in their recovery or well-being
chăm sóc, hỗ trợ
to break down substances like food or drugs to produce energy or support various bodily functions
chuyển hóa, biến đổi
to help someone to restore to a healthy and independent state after a period of imprisonment, addiction, illness, etc.
tái hòa nhập, phục hồi
to protect an animal or a person from a disease by vaccination
tiêm phòng, miễn dịch
to give a calming substance to a person or animal, often for medical reasons or to reduce anxiety
an thần, giảm lo âu
to give a substance to a person or animal, typically for medical reasons
cho thuốc, đưa thuốc
to surgically remove a body part, such as a limb or organ, often due to injury, disease, or medical necessity
cắt cụt, cắt bỏ
to protect a person or an animal against a disease by giving them a preventive shot against specific diseases
tiêm phòng