Động từ Liên quan đến Chủ đề của Hành động Con người - Động từ liên quan đến tôn giáo và hiện tượng huyền bí
Ở đây bạn sẽ học một số động từ tiếng Anh đề cập đến tôn giáo và các hiện tượng huyền bí như "cầu nguyện", "trừ tà" và "ăn năn".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to ask for divine favor or protection for a certain thing or person
ban phước
to initiate into a religious faith by immersing in or sprinkling with water
rữa tội
to sincerely regret and turn away from wrongdoing, seeking forgiveness
to purify and free from wrongdoing or guilt through a sacred process or ceremony
biến hóa
to spread the teachings of Christianity with the aim of converting others
thuyết phúc âm
to initiate someone into the Christian faith through a special ceremony, often involving the use of water
chịu phép rửa tội
to deliver a religious speech, often with the intention of imparting moral or spiritual guidance
khiển trách
to donate ten percent of one's income, often to the church, as a religious commitment or financial support
trả thuế thập phân
to summon or bring something into existence, often with a sense of magic or supernatural influence
van xin
(of a ghost) to appear or be seen repeatedly in a building
(ma) ám ảnh ai đó
to remove or expel an evil spirit from a person or place through the use of rituals, prayers, or supernatural methods
cầu thần chú
to fulfill a role in religious service or guidance, providing support and leadership within a community
cấp cho