Trạng từ chỉ cách thức liên quan đến con người - Trạng từ của sự táo bạo
Những trạng từ này được dùng để mô tả những hành động hoặc hành vi thô lỗ hoặc đáng chê trách về mặt đạo đức, chẳng hạn như "thái quá", "không biết xấu hổ", "tự mãn", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
in a manner characterized by directness and a lack of consideration
thẳng thừng
in a manner characterized by lack of politeness, discourtesy, or offensive behavior
thô lỗ
in a manner characterized by fearlessness and a willingness to take risks
táo bạo
in a manner characterized by a lack of embarrassment or guilt
trơ trẽn
in an open and brave manner, often involving confidence
không xấu hổ
in a manner that shows one to be highly self-satisfied and arrogant
tự mãn
in a manner characterized by a sense of superiority and pride
kiêu ngạo
in a manner characterized by a primary concern for one's own interests, needs, or desires
ích kỷ
in a way that openly disobeys rules or challenges established norms
một cách thách thức
in a way that takes advantage of favorable situations for personal gain
cách cơ hội