Các Động Từ Cụm Sử Dụng 'Back', 'Through', 'With', 'At', & 'By' - Thực hiện một hành động (At)
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to physically or verbally attack someone

tấn công, đánh vào
to make an effort to obtain or achieve something, often with a sense of desperation because of being unhappy with one's current situation

nắm bắt, vươn tới
to eagerly accept an opportunity or offer when it arises

nhảy vào, đón nhận
to continue working on a task, project, or goal without giving up

tiếp tục, kiên trì
to focus one's attention on something or someone in order to observe or examine them

nhìn vào, quan sát
to do something in an unserious manner and without dedication

chơi bời, làm cho có
to continue making efforts toward achieving a goal

kiên trì, trung thành với
to talk to someone without really listening or letting them join the conversation

nói với, nói như một chiều
to suddenly move toward someone to threaten them or physically attack them

tấn công, nhằm tới
to attack or assault someone or something in a violent or aggressive manner

tấn công, xông vào
to cause irritation or annoyance to someone

gây khó chịu, làm phiền
to frequently criticize someone about small issues

chê bai, chỉ trích
to try to say something without directly mentioning it

ngụ ý, cố ý nói
Các Động Từ Cụm Sử Dụng 'Back', 'Through', 'With', 'At', & 'By' | |||
---|---|---|---|
Khôi phục, quay lại hoặc phản hồi (Quay lại) | Bắt đầu, Ngăn chặn hoặc Trì hoãn (Quay lại) | Khác (Quay lại) | Kiểm tra, rà soát, xem xét (Thông qua) |
Sống sót, Chịu đựng hoặc Trải nghiệm (Qua) | Thành công hay Kết thúc (Thông qua) | Khác (Thông qua) | Trải nghiệm hoặc thực hiện một hành động (Với) |
Thực hiện một hành động (At) | Thực hiện một hành động (Bởi) |
