Các Động Từ Cụm Sử Dụng 'Back', 'Through', 'With', 'At', & 'By' - Thực hiện một hành động (Bởi)
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to follow the rules, commands, or wishes of someone, showing compliance to their authority
tuân theo, chấp hành
to visit a place or someone briefly, often without a prior arrangement
ghé thăm, tạt qua
to tell someone about an idea, especially to know their opinion about it
trao đổi với, trình bày với
to continue moving forward, particularly in reference to time
trôi qua, diễn ra
to be capable of living or doing something using the available resources, knowledge, money, etc.
vượt qua, sống sót
to have just enough money or resources to survive, but not much more
h sống tằn tiện, sống lay lắt
to refrain from taking action when it is necessary
đứng yên, không can thiệp
to remain committed to someone or something, especially during challenging or difficult times
ở bên, hỗ trợ