Các Động Từ Cụm Sử Dụng 'Back', 'Through', 'With', 'At', & 'By' - Thực hiện một hành động (Bởi)
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to put something aside for future use

để dành, dành dụm
to save money for future use or needs

để dành, tiết kiệm
to follow the rules, commands, or wishes of someone, showing compliance to their authority

tuân thủ, chấp hành
to visit a place or someone briefly, often without a prior arrangement

ghé qua, tạt qua
to tell someone about an idea, especially to know their opinion about it

trình bày cho, cho ý kiến về
to pass a certain point in time

trôi qua, qua đi
to continue moving forward, particularly in reference to time

trôi qua, đi qua
to be capable of living or doing something using the available resources, knowledge, money, etc.

xoay sở, sống qua ngày
to have just enough money or resources to survive, but not much more

sống chật vật, xoay sở sống qua ngày
to remain committed to someone or something, especially during challenging or difficult times

bênh vực, ủng hộ
Các Động Từ Cụm Sử Dụng 'Back', 'Through', 'With', 'At', & 'By' | |||
---|---|---|---|
Khôi phục, quay lại hoặc phản hồi (Quay lại) | Bắt đầu, Ngăn chặn hoặc Trì hoãn (Quay lại) | Khác (Quay lại) | Kiểm tra, rà soát, xem xét (Thông qua) |
Sống sót, Chịu đựng hoặc Trải nghiệm (Qua) | Thành công hay Kết thúc (Thông qua) | Khác (Thông qua) | Trải nghiệm hoặc thực hiện một hành động (Với) |
Thực hiện một hành động (At) | Thực hiện một hành động (Bởi) |
