pattern

Danh Sách Từ Vựng Trình Độ C1 - Nghiên cứu học thuật

Ở đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh về nghiên cứu học thuật, như "thực nghiệm", "tương quan", "định tính", v.v., được chuẩn bị cho người học trình độ C1.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
CEFR C1 Vocabulary
detectable
[Tính từ]

able to be noticed or discovered

có thể phát hiện, có thể nhận thấy

có thể phát hiện, có thể nhận thấy

Ex: There was a detectable shift in her tone , indicating she was upset .Có một sự thay đổi **có thể nhận thấy** trong giọng điệu của cô ấy, cho thấy cô ấy đang buồn.
empirical
[Tính từ]

based upon observations or experiments instead of theories or ideas

thực nghiệm, thực chứng

thực nghiệm, thực chứng

Ex: The decision was based on empirical observations rather than speculation or opinion .Quyết định dựa trên quan sát **thực nghiệm** hơn là suy đoán hoặc ý kiến.
experimental
[Tính từ]

relating to or involving scientific experiments, especially those designed to test hypotheses or explore new ideas

thử nghiệm

thử nghiệm

Ex: The experimental aircraft is equipped with advanced technology for testing aerodynamic principles .Máy bay **thử nghiệm** được trang bị công nghệ tiên tiến để kiểm tra các nguyên lý khí động học.
preliminary
[Tính từ]

occurring before a more important thing, particularly as an act of introduction

sơ bộ

sơ bộ

Ex: The preliminary design of the building will be refined before construction begins .Thiết kế **sơ bộ** của tòa nhà sẽ được tinh chỉnh trước khi bắt đầu xây dựng.
qualitative
[Tính từ]

related to or involving quality of something, not numbers or amounts

định tính, liên quan đến chất lượng

định tính, liên quan đến chất lượng

Ex: The qualitative evaluation of teaching effectiveness considers factors like student engagement and critical thinking skills .Đánh giá **định tính** về hiệu quả giảng dạy xem xét các yếu tố như sự tham gia của sinh viên và kỹ năng tư duy phản biện.
quantitative
[Tính từ]

related to or involving numbers or amounts, not quality

định lượng, số lượng

định lượng, số lượng

Ex: The company 's performance was assessed using quantitative metrics such as revenue growth and market share .Hiệu suất của công ty được đánh giá bằng các chỉ số **định lượng** như tăng trưởng doanh thu và thị phần.
scholarly
[Tính từ]

related to or involving serious academic study

học thuật, uyên bác

học thuật, uyên bác

Ex: Writing a scholarly paper requires meticulous attention to detail and adherence to academic conventions.Viết một bài báo **học thuật** đòi hỏi sự chú ý tỉ mỉ đến chi tiết và tuân thủ các quy ước học thuật.
theoretical
[Tính từ]

relating to or based on theory or logical reasoning rather than practical experience or application

lý thuyết, trừu tượng

lý thuyết, trừu tượng

Ex: Theoretical physics explores the fundamental laws governing the universe .Vật lý **lý thuyết** khám phá các định luật cơ bản chi phối vũ trụ.
to correlate
[Động từ]

to be closely connected or have mutual effects

tương quan, có mối liên hệ

tương quan, có mối liên hệ

Ex: Employee satisfaction surveys aim to identify factors that correlate with higher workplace morale .Các cuộc khảo sát sự hài lòng của nhân viên nhằm xác định các yếu tố **tương quan** với tinh thần làm việc cao hơn.
to disprove
[Động từ]

to show that something is false or incorrect

bác bỏ, chứng minh là sai

bác bỏ, chứng minh là sai

Ex: The lawyer attempted to disprove the witness 's testimony .Luật sư đã cố gắng **bác bỏ** lời khai của nhân chứng.
to self-report
[Động từ]

to freely provide information about oneself, often related to personal experiences, behaviors, etc.

tự báo cáo, tự khai báo

tự báo cáo, tự khai báo

Ex: Patients may be asked to self-report their symptoms during a medical consultation.Bệnh nhân có thể được yêu cầu **tự báo cáo** các triệu chứng của họ trong một cuộc tư vấn y tế.
to verify
[Động từ]

to examine the truth or accuracy of something

xác minh, kiểm tra

xác minh, kiểm tra

Ex: Jane had to verify her identity with a photo ID at the bank .Jane phải **xác minh** danh tính của mình bằng thẻ ID có ảnh tại ngân hàng.
apparatus
[Danh từ]

tools or machines that are designed for a specific purpose

thiết bị, dụng cụ

thiết bị, dụng cụ

Ex: The gymnastics competition required athletes to perform routines on various apparatus such as the balance beam and parallel bars .Cuộc thi thể dục dụng cụ yêu cầu các vận động viên thực hiện các bài tập trên các **dụng cụ** khác nhau như xà ngang và xà kép.
carbon dating
[Danh từ]

a method used for measuring how old an organic material is by calculating the amount of carbon they contain

định tuổi bằng carbon, phương pháp xác định niên đại bằng carbon 14

định tuổi bằng carbon, phương pháp xác định niên đại bằng carbon 14

Ex: The team applied carbon dating to the wooden structure to verify its period of construction .Nhóm đã áp dụng **phương pháp xác định niên đại bằng carbon** vào cấu trúc gỗ để xác minh thời kỳ xây dựng của nó.
clinical trial
[Danh từ]

a controlled scientific experiment in which the effectiveness and safety of a medical treatment is measured by testing it on people

thử nghiệm lâm sàng, nghiên cứu lâm sàng

thử nghiệm lâm sàng, nghiên cứu lâm sàng

Ex: The clinical trial showed promising outcomes , with a significant improvement in patient recovery rates .**Thử nghiệm lâm sàng** cho thấy kết quả đầy hứa hẹn, với sự cải thiện đáng kể về tỷ lệ phục hồi của bệnh nhân.
control
[Danh từ]

someone or something that is used as a standard of comparison in a scientific experiment to evaluate the results

đối chứng, kiểm soát

đối chứng, kiểm soát

Ex: Researchers used water samples from uncontaminated areas as controls in the environmental study .Các nhà nghiên cứu đã sử dụng mẫu nước từ các khu vực không bị ô nhiễm làm **đối chứng** trong nghiên cứu môi trường.
guinea pig
[Danh từ]

someone on whom scientific experiments are tested

chuột lang, đối tượng thử nghiệm

chuột lang, đối tượng thử nghiệm

Ex: The restaurant decided to make its customers guinea pigs by offering a new experimental menu item .Nhà hàng quyết định biến khách hàng của mình thành **chuột thí nghiệm** bằng cách cung cấp một món ăn thực đơn mới thử nghiệm.
pseudoscience
[Danh từ]

a set of practices or beliefs that are claimed to be scientific when in reality they have no scientific basis

giả khoa học, khoa học giả

giả khoa học, khoa học giả

Ex: The magazine published an article debunking various pseudosciences and their misleading claims .Tạp chí đã xuất bản một bài báo bác bỏ nhiều **giả khoa học** và những tuyên bố gây hiểu lầm của chúng.
subject
[Danh từ]

someone or something on which a study or experiment is performed

đối tượng, người tham gia

đối tượng, người tham gia

Ex: Subjects were asked to complete a questionnaire about their dietary habits and lifestyle .Các **đối tượng** được yêu cầu hoàn thành bảng câu hỏi về thói quen ăn uống và lối sống của họ.
treatise
[Danh từ]

a long and formal piece of writing about a specific subject

luận văn, khảo luận

luận văn, khảo luận

Ex: The medical researcher authored a treatise on infectious diseases , detailing new treatments and prevention methods .Nhà nghiên cứu y học đã viết một **luận văn** về các bệnh truyền nhiễm, chi tiết các phương pháp điều trị và phòng ngừa mới.
abstract
[Danh từ]

a brief summary that presents the key points of a book, speech, etc.

tóm tắt, bản tóm lược

tóm tắt, bản tóm lược

Ex: The professor asked the students to read the abstracts of various articles before deciding which ones to delve into further .Giáo sư yêu cầu sinh viên đọc **tóm tắt** của các bài báo khác nhau trước khi quyết định bài nào sẽ đi sâu hơn.
thesis
[Danh từ]

a statement that someone presents as a topic to be argued or examined

luận văn, đề xuất

luận văn, đề xuất

Ex: The scientist proposed the thesis that the presence of a certain enzyme is correlated with the development of the disease .Nhà khoa học đã đề xuất **luận đề** rằng sự hiện diện của một loại enzyme nhất định có liên quan đến sự phát triển của bệnh.
literature
[Danh từ]

writings or books on a specific subject

văn học, tác phẩm

văn học, tác phẩm

Ex: The professor assigned readings from the literature on economic theories for the seminar .Giáo sư đã giao bài đọc từ **tài liệu** về các lý thuyết kinh tế cho hội thảo.
citation
[Danh từ]

a line or sentence taken from a book or speech

trích dẫn, tham chiếu

trích dẫn, tham chiếu

Ex: The professor reminded the students to format their citations according to the APA style guide .Giáo sư nhắc nhở sinh viên định dạng **trích dẫn** của họ theo hướng dẫn phong cách APA.
limitation
[Danh từ]

(usually plural) anything that limits something

hạn chế,  giới hạn

hạn chế, giới hạn

Ex: Despite its potential , the technology has certain limitations that need to be addressed for widespread adoption .Mặc dù có tiềm năng, công nghệ này có một số **hạn chế** cần được giải quyết để áp dụng rộng rãi.
methodology
[Danh từ]

a series of methods by which a certain subject is studied or a particular activity is done

phương pháp luận

phương pháp luận

Ex: The company 's success can be attributed to its innovative business methodology.Thành công của công ty có thể được cho là nhờ **phương pháp luận** kinh doanh đổi mới.
randomization
[Danh từ]

an arrangement done in an intentionally random manner to yield unbiased results

ngẫu nhiên hóa, phân bố ngẫu nhiên

ngẫu nhiên hóa, phân bố ngẫu nhiên

Ex: Randomization is a key methodological technique in ensuring the validity of experimental results.**Ngẫu nhiên hóa** là một kỹ thuật phương pháp luận quan trọng trong việc đảm bảo tính hợp lệ của kết quả thí nghiệm.
parameter
[Danh từ]

a limit that controls or defines how something should be done

tham số, giới hạn

tham số, giới hạn

Ex: Negotiations are ongoing to establish parameters for international trade agreements .Các cuộc đàm phán đang diễn ra để thiết lập các **thông số** cho các hiệp định thương mại quốc tế.
peer review
[Danh từ]

an assessment made of a scientific or academic research by people who are engaged in the same subject area

bình duyệt, đánh giá ngang hàng

bình duyệt, đánh giá ngang hàng

Ex: Peer review helps maintain the integrity and credibility of scientific research and scholarly articles .**Đánh giá ngang hàng** giúp duy trì tính toàn vẹn và uy tín của nghiên cứu khoa học và các bài báo học thuật.
dissemination
[Danh từ]

the action of spreading information or news

phổ biến, truyền bá

phổ biến, truyền bá

Ex: Digital platforms have revolutionized the dissemination of artistic creations , allowing artists to reach a global audience .Các nền tảng kỹ thuật số đã cách mạng hóa **việc phổ biến** các tác phẩm nghệ thuật, cho phép các nghệ sĩ tiếp cận khán giả toàn cầu.
Danh Sách Từ Vựng Trình Độ C1
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek