Từ Vựng Nâng Cao cho GRE - Thử nghiệm, học hỏi và lặp lại!
Tại đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh về khoa học, chẳng hạn như "chưng cất", "nhật thực", "biệt ngữ", v.v. cần thiết cho kỳ thi GRE.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
a branch of science and art that consists of creating maps
bản đồ học
to think about something with regard to its condition and relating information so as to understand it better
bối cảnh hóa, đặt trong bối cảnh
to provide supporting evidence for a theory, statement, etc.
xác nhận, ủng hộ
contradictory to the expectations that are formed on common sense or intuition
trái với trực giác, điều bất ngờ
a quality that renders a thing or person as trustworthy or believable
độ tin cậy
formed from an idea that is a slight or full copy of something else
phát sinh, sao chép
to raise doubt about someone or something and make people stop believing in them
hạ thấp uy tín, gây nghi ngờ
to heat a liquid and turn it into gas then cool it and make it liquid again in order to purify it
chưng cất, tinh chế
belonging to the earlier stages of growth and development
phôi thai, sơ khai
based upon observations or experiments instead of theories or ideas
thực nghiệm
a theory stating that all knowledge is derived from experience
những lý thuyết dựa trên kinh nghiệm
to make an attempt at matching or surpassing someone or something, particularly by the means of imitation
mô phỏng, vượt qua
displaying or possessing extensive knowledge that is acquired by studying and reading
uyên thâm, học thức
complete with regard to every single detail or element
toàn diện, hoàn chỉnh
to estimate something using past experiences or known data
suy diễn, dự đoán
true in a way that leaves no room for denial or disagreement
không thể bác bỏ, không thể tranh cãi
so clear or convincing that it cannot be reasonably disputed or denied
không thể tranh cãi
words, phrases, and expressions used by a specific group or profession, which are incomprehensible to others
biệt ngữ, thuật ngữ
someone who lacks professional knowledge regarding a specific subject
người không chuyên, người thường
a selection of theories and ideas that explain how a particular school, subject, or discipline is generally understood
mô hình, paradigm
a formal document that gives someone the right to be the only one who makes, uses, or sells an invention or product for a limited amount of time
bằng sáng chế, quyền sở hữu
constantly traveling to different locations, particularly due to work
du lịch, lưu động
to consider or examine something while being very careful and attentive to detail
xem xét kỹ lưỡng, đọc kỹ
probably true due to being reasonable and based on the available facts
giả định, có thể đúng
to combine so much of a chemical compound with a chemical solution that the solution cannot retain, absorb, or dissolve anymore of that compound
bão hòa, làm no
possessing the ability to experience, feel, or perceive things through the senses
có tri giác, có nhận thức
to prove something to be true by providing adequate evidence or facts
chứng minh, làm rõ
to find out about something, particularly by doing research
khám phá, phát hiện
(of a position, argument, theory, etc.) not capable of being supported, defended, or justified when receiving criticism or objection
không thể bảo vệ, không thể biện minh
very similar to the actual thing in almost every way
hình ả, gần giống thực tế
the defining spirit or mood of a particular period in history, reflecting the ideas and beliefs of the time
tinh thần thời đại, khí chất của thời kỳ