Sách Summit 2A - Đơn vị 3 - Bài 4
Tại đây, bạn sẽ tìm thấy các từ vựng từ Unit 3 - Bài 4 trong giáo trình Summit 2A, chẳng hạn như "dũng cảm", "không sợ hãi", "chủ nghĩa anh hùng", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
having no fear when doing dangerous or painful things
dũng cảm, không sợ hãi
in a fearless manner that shows bravery or courage
dũng cảm, một cách dũng cảm
readiness to face and endure danger or pain without any fear or hesitation
dũng cảm, can đảm
having a strong belief in one's abilities or qualities
tự tin, vững vàng
in a way that shows confidence and trust in oneself or another person's abilities, plans, etc.
tự tin, một cách tự tin
the belief in one's own ability to achieve goals and get the desired results
sự tự tin, niềm tin
expressing no fear when faced with danger or difficulty
can đảm, dũng cảm
in a manner that shows no fear when faced with danger or difficulty
dũng cảm
the quality to face danger or hardship without giving in to fear
can đảm, dũng cảm
expressing no signs of fear in face of danger or difficulty
không sợ hãi, dũng cảm
in a manner that is determined and free from fear
không sợ hãi, dũng cảm
the quality that allows one to face danger or hardship without having fear
sự không sợ hãi, can đảm
impressive and surpassing ordinary expectations, especially in size or scale
anh hùng, vĩ đại
the quality of showing great courage in face of situations involving serious danger or pain
chủ nghĩa anh hùng
in a manner that shows one is inclined or happy to do something
sẵn lòng, vui vẻ
the quality of being ready or glad to do something when the time comes or if the need arises
sự sẵn sàng, mong muốn