Sách Four Corners 1 - Đơn vị 9 Bài D
Tại đây, bạn sẽ tìm thấy các từ vựng từ Đơn vị 9 Bài D trong giáo trình Four Corners 1, chẳng hạn như “trạng thái”, “đúng”, “tận hưởng”, v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
someone or something's professional or social position relative to that of others
trạng thái, vị trí
a symbol or letters used in math, music, or other subjects to show an instruction, idea, etc.
dấu hiệu, ký hiệu
to take pleasure or find happiness in something or someone
thích, tận hưởng
a span of time which we do not work or go to school, and spend traveling or resting instead, particularly in a different city, country, etc.
kỳ nghỉ, nghỉ phép
an instruction that says what is or is not allowed in a given situation or while playing a game
quy tắc, hướng dẫn
a type of sport where two teams, with often five players each, try to throw a ball through a net that is hanging from a ring and gain points
bóng rổ, trò chơi bóng rổ
to make something more useful or modern by adding the most recent information to it, improving its faults, or making new features available for it
cập nhật, đổi mới