Mô Tả Con Người - Đưa ra một mô tả về mọi người
Nắm vững các thành ngữ tiếng Anh liên quan đến mô tả con người, như "nhìn một cảnh" và "mặt như sấm sét".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Đố vui
an extremely hideous and unpleasant face
khuôn mặt cực kỳ xấu xí
an extremely ugly and unlikable face
một khuôn mặt cực kỳ xấu xí
a person's facial expression that reflects a combination of anger and annoyance
to have a very awful and untidy appearance
có vẻ ngoài rất bừa bộn
becoming extremely red in the face because of hot temperature
mặt đỏ bừng (vì nóng)
used to refer to someone who looks unnaturally pale, often as a result of fear or illness
nhợt nhạt một cách bất thường
a person who spends excessive amounts of time using a computer, particularly for activities such as browsing the internet, playing video games, or engaging in social media
Nghiện máy tính
a person's face when it shows clear signs of anger or hostility
mặt rất tức giận
to have a strong and powerful voice, typically indicating one's ability to speak loudly, assertively, or with great enthusiasm or one's talent for singing with clarity
có giọng nói biểu cảm
having an unattractive or unpleasant appearance
có một khuôn mặt cực kỳ xấu xí