Sách Total English - Cao cấp - Bài 4 - Bài 3
Tại đây bạn sẽ tìm thấy các từ vựng trong Unit 4 - Bài 3 trong giáo trình Total English Advanced, chẳng hạn như “đương đại”, “đòi hỏi”, “đang làm”, v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
having a natural talent, intelligence, or ability in a particular area or skill
năng khiếu
a person, typically a child, who demonstrates exceptional talent or ability in a particular area, often beyond what is considered normal for their age
thần đồng trẻ tuổi
someone who is very smart or is very skilled in a specific activity
thiên tư
excessive and sometimes insincere praise for someone, often to the point of worship
khen ngợi đạo đức giả
a feeling of much respect for and approval of someone or something
ngắm
a person of the same age, social status, or capability as another specified individual
người thuộc về quí phái
(of a task) needing great effort, skill, etc.
khó khăn và đầy thử thách
a person, animal, or plant that is abnormal or unusual in appearance or behavior, often considered a curiosity or an oddity
hành vi ngông cuồng
different from what is usual or expected, often indicating an irregularity
bất thường
not yet completed, but is currently in the process of being made or developed
trong quá trình làm