Tính từ của Thuộc tính Trừu tượng của Con người - Tính từ của đặc điểm trí tuệ tích cực
Các tính từ đặc điểm trí tuệ tích cực mô tả những phẩm chất của tâm trí và trí tuệ, chẳng hạn như "tò mò", "phân tích", "hiểu biết", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
mentally healthy and not affected by any mental disorder or illness
khỏe mạnh, lành mạnh
deeply knowledgeable and experienced and capable of giving good advice or making good decisions
khôn ngoan, thông minh
good at learning things, understanding ideas, and thinking clearly
thông minh, sáng dạ
showing sensibility, wisdom, and care when making decisions to minimize risks
thận trọng, khôn ngoan
having or showing good judgement, especially in business or politics
sắc sảo, khôn ngoan
cautious and attentive of one's surrounding, especially to detect and respond to potential dangers or problems
cảnh giác, thận trọng
careful and modest in behavior, showing wise self-restraint and avoiding unnecessary attention
thận trọng, kín đáo
relating to goals or ideals that inspire ambition or desire for achievement
tham vọng, khát vọng
having a lot of information or expertise in a particular subject or field
có kiến thức, hiểu biết
possessing knowledge and awareness on different matters
khai sáng, nhận thức
ready to accept or listen to different views and opinions
có tư duy cởi mở, hòa nhã
possessing knowledge or understanding about a particular topic
thông thạo, hiểu biết
having conscious knowledge and recognition of one's own thoughts, feelings, and existence
tự ý thức, nhận thức về bản thân
having or showing a deep understanding or knowledge of something
sâu sắc, thấu hiểu
choosing or doing things with good taste and presenting them in a classy and appealing manner
thị hiếu tốt, có gu thẩm mỹ
(of a person) willing and eager to engage in conversation and share information openly with others
có khả năng giao tiếp, nói nhiều
open to listening or considering suggestions and new ideas
nhạy cảm, cởi mở
displaying or having creativity or originality
sáng tạo, giàu tưởng tượng
having a desire to learn many different things and asks many questions to gain knowledge or understanding
tò mò, thích nghiên cứu
quick and clever with their words, often expressing humor or cleverness in a sharp and amusing way
hóm hỉnh, thông minh
(of a person) able to quickly and accurately understand or notice things due to keen awareness and insight
nhạy bén, sáng suốt
having devoted a lot of time and effort into learning necessary skills for a particular field or activity
kỷ luật, nghiêm khắc
knowledgeable about a wide range of subjects due to extensive reading habits
đọc kỹ, có học thức
displaying good judgment in different things, especially about their quality
sáng suốt, nhạy bén
capable of quickly grasping complex topics and offer clear and insightful perspectives
sắc bén, nhạy bén
displaying or possessing extensive knowledge that is acquired by studying and reading
uyên thâm, học thức
possessing practical knowledge, expertise, or understanding in a particular domain
thông minh, khéo léo
highly enthusiastic or knowledgeable about niche or specialized interests
nghiên cứu, có hiểu biết
possessing quick intelligence and an ability to make clever remarks or observations
sắc sảo, nhanh trí
innovative and proactive in anticipating and preparing for future developments or trends
tư duy tiến bộ, sáng tạo
appreciating and understanding various forms of art, literature, and music, reflecting a refined and sophisticated taste
có văn hóa, tinh tế