pattern

Tính từ về Thời gian và Địa điểm - Tính từ Thời gian

Tính từ thời gian mô tả các khía cạnh và đặc điểm thời gian và thứ tự thời gian của các sự kiện.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Categorized English Adjectives of Time and Place
past
[Tính từ]

done or existed before the present time

quá khứ, trước đây

quá khứ, trước đây

Ex: His past achievements continue to inspire those around him .Những thành tựu **trước đây** của anh ấy tiếp tục truyền cảm hứng cho những người xung quanh.
present
[Tính từ]

occurring or existing right at this moment

hiện tại, hiện thời

hiện tại, hiện thời

Ex: The present generation faces unique challenges compared to previous ones .Thế hệ **hiện tại** phải đối mặt với những thách thức độc đáo so với các thế hệ trước.
future
[Tính từ]

coming in to existence or happening after this moment

tương lai, sắp tới

tương lai, sắp tới

Ex: Future innovations in medicine hold the promise of curing currently incurable diseases .Những đổi mới **tương lai** trong y học hứa hẹn sẽ chữa khỏi những căn bệnh hiện không thể chữa được.
underway
[Tính từ]

currently happening

đang diễn ra, đang tiến hành

đang diễn ra, đang tiến hành

Ex: The preparations for the event are underway, with organizers setting up booths and decorations .Các công tác chuẩn bị cho sự kiện đang **được tiến hành**, với các nhà tổ chức đang dựng gian hàng và trang trí.
due
[Tính từ]

expected or required to happen or arrive at a certain time

đến hạn, dự kiến

đến hạn, dự kiến

Ex: The package is due to arrive by noon.Gói hàng **dự kiến** sẽ đến trước buổi trưa.
gradual
[Tính từ]

occurring slowly and step-by-step over a long period of time

dần dần, từ từ

dần dần, từ từ

Ex: The decline in biodiversity in the region has been gradual, but its effects are becoming increasingly evident .Sự suy giảm đa dạng sinh học trong khu vực đã **dần dần**, nhưng tác động của nó ngày càng trở nên rõ rệt.
overnight
[Trạng từ]

during a single night

qua đêm, trong một đêm

qua đêm, trong một đêm

Ex: The town experienced a significant snowfall overnight.Thị trấn đã trải qua một trận tuyết rơi đáng kể **qua đêm**.
nocturnal
[Tính từ]

related to or happening during the night

ban đêm, hoạt động về đêm

ban đêm, hoạt động về đêm

Ex: The researchers used infrared cameras to study the nocturnal behaviors of various wildlife species in the forest .Các nhà nghiên cứu đã sử dụng camera hồng ngoại để nghiên cứu hành vi **ban đêm** của các loài động vật hoang dã khác nhau trong rừng.
timely
[Trạng từ]

in a manner that is well-timed

kịp thời, đúng lúc

kịp thời, đúng lúc

Ex: She submitted her application timely, ensuring she met the deadline .Cô ấy đã nộp đơn **đúng hạn**, đảm bảo rằng cô ấy đáp ứng thời hạn.
eventual
[Tính từ]

happening at the end of a process or a particular period of time

cuối cùng

cuối cùng

Ex: Although the road ahead may be challenging , they remain optimistic about their eventual triumph .Mặc dù con đường phía trước có thể đầy thách thức, họ vẫn lạc quan về chiến thắng **cuối cùng** của mình.
premature
[Tính từ]

happening earlier than expected or usual

non nớt, sớm

non nớt, sớm

Ex: Around 1 in 10 births annually is premature, creating challenges for both baby and parents .Khoảng 1 trong 10 ca sinh hàng năm là **sinh non**, tạo ra thách thức cho cả em bé và cha mẹ.
simultaneous
[Tính từ]

taking place at precisely the same time

đồng thời, cùng lúc

đồng thời, cùng lúc

Ex: The conference featured simultaneous translation into multiple languages to accommodate international attendees .Hội nghị có phiên dịch **đồng thời** sang nhiều ngôn ngữ để phục vụ các đại biểu quốc tế.
overdue
[Tính từ]

‌not paid, done, etc. within the required or expected timeframe

quá hạn, chưa thanh toán

quá hạn, chưa thanh toán

Ex: The rent payment is overdue, and the landlord has issued a reminder .Tiền thuê nhà đã **quá hạn**, và chủ nhà đã gửi lời nhắc nhở.
interim
[Tính từ]

intended to last only until something permanent is presented

tạm thời, lâm thời

tạm thời, lâm thời

Ex: The council implemented interim measures to address the crisis until a full plan was developed .Hội đồng đã thực hiện các biện pháp **tạm thời** để giải quyết cuộc khủng hoảng cho đến khi một kế hoạch đầy đủ được phát triển.
chronological
[Tính từ]

organized according to the order that the events occurred in

theo thứ tự thời gian

theo thứ tự thời gian

Ex: The museum exhibit showcased artifacts in chronological order , illustrating the development of civilization .Triển lãm bảo tàng trưng bày các hiện vật theo thứ tự **thời gian**, minh họa sự phát triển của nền văn minh.
postwar
[Tính từ]

referring to the period or the things existing or happening after a war has ended

hậu chiến, sau chiến tranh

hậu chiến, sau chiến tranh

Ex: Many cities underwent major reconstruction during the postwar years .Nhiều thành phố đã trải qua quá trình tái thiết lớn trong những năm **hậu chiến**.
Tính từ về Thời gian và Địa điểm
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek