Tính từ về Thời gian và Địa điểm - Tính từ chỉ thời gian
Tính từ thời gian mô tả các khía cạnh và đặc điểm về thời gian, trình tự thời gian của các sự kiện.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
overdue
not paid, done, etc. within the required or expected timeframe

quá hạn, chưa thanh toán

[Tính từ]
chronological
organized according to the order that the events occurred in

theo thứ tự thời gian, theo trình tự thời gian

[Tính từ]

Tải ứng dụng LanGeek