ngắn
Anh ấy đã đưa ra một giải thích ngắn gọn về khái niệm.
Những tính từ này mô tả độ dài hoặc khoảng thời gian mà các sự kiện hoặc hoạt động diễn ra, truyền đạt các thuộc tính như "ngắn", "tạm thời", "thoáng qua", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
ngắn
Anh ấy đã đưa ra một giải thích ngắn gọn về khái niệm.
tạm thời
Việc đóng đường tạm thời đã gây ra bất tiện cho người đi lại.
thoáng qua
Anh ấy trải qua một cảm giác hoảng loạn thoáng qua khi không tìm thấy chìa khóa, chỉ để nhận ra chúng đã ở trong túi của mình suốt.
phù du
Niềm vui thời thơ ấu thường được mô tả là phù du, bay đi khi một người lớn lên.
thoáng qua
Niềm vui cô ấy cảm thấy thật thoáng qua, biến mất nhanh chóng như khi nó đến.
thoáng qua
Bản chất thoáng qua của tuổi trẻ nhắc nhở chúng ta trân trọng từng khoảnh khắc.
thoáng qua
Những cái bóng thoáng qua nhảy múa khắp phòng khi ngọn nến lập lòe.
lâu dài
Tình yêu của họ dành cho nhau là bền vững, vượt qua những thử thách và niềm vui của cả cuộc đời bên nhau.
lâu đời
Truyền thống lâu đời của gia đình chúng tôi là tụ tập mỗi Chủ nhật vẫn được giữ nguyên.
vĩnh viễn
Họ tận hưởng vẻ đẹp vĩnh cửu của khu rừng thường xanh.
bền bỉ
Sự nổi tiếng bền bỉ của cuốn tiểu thuyết cổ điển là minh chứng cho sức hấp dẫn vượt thời gian của nó.
dài hạn
Công ty đã phát triển một chiến lược dài hạn cho tăng trưởng bền vững.
lâu dài
Vẻ đẹp vĩnh cửu của những ngọn núi thu hút những người đi bộ đường dài và những người đam mê thiên nhiên từ khắp nơi.
vĩnh cửu
Vẻ đẹp của phong cảnh thiên nhiên dường như vĩnh cửu, không bị ảnh hưởng bởi sự trôi qua của năm tháng.
vĩnh viễn
Anh ấy từ bỏ một vị trí thường trực để ủng hộ sự linh hoạt và độc lập của nghề tự do.
vĩnh cửu
Kiệt tác của nghệ sĩ để lại ấn tượng vĩnh cửu cho tất cả những ai đã nhìn thấy nó.
thiên niên kỷ
Cây sồi ngàn năm đứng như một biểu tượng của sự bền bỉ và sức mạnh.
thoáng qua
Sự quan tâm của cô ấy đến hội họa chỉ là một giai đoạn thoáng qua, và cô ấy sớm chuyển sang sở thích khác.
thoáng qua
Những kỷ niệm về kỳ nghỉ hè đó cảm thấy thoáng qua, trôi đi như cát qua kẽ tay cô ấy.
tạm thời
Nghệ sĩ đã nắm bắt vẻ đẹp thoáng qua của những bông hoa mùa xuân trong những bức tranh tinh tế của mình.
kéo dài
Các cuộc đàm phán kéo dài giữa hai quốc gia cuối cùng đã dẫn đến một thỏa thuận hòa bình.
không xác định
Thời gian của dự án là không xác định, gây ra sự không chắc chắn giữa các thành viên trong nhóm.
dài một giờ
Bộ phim tài liệu dài một giờ đã cung cấp cái nhìn sâu sắc về lịch sử của thành phố.
kéo dài một năm
Hạn hán kéo dài một năm đã tàn phá nền nông nghiệp của khu vực.