Giới từ - Giới từ thời gian tương đối
Những giới từ này xác định thời gian liên quan đến một điểm tham chiếu cụ thể và cho biết liệu điều gì đó xảy ra sớm hơn hay muộn hơn thời điểm đó.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
used to indicate that an event or action occurs before a specified time or deadline
trước, trước thời hạn
used to indicate a point or period of time that is past or later than a specific reference point
vượt quá, sau
used for showing the time when something begins to happen or exist
từ, kể từ
used before a specific period of time to show when or at what time something happens or how long it takes for it to happen
trong, trong khoảng thời gian
used to indicate a point in time that is beyond or later than a specified moment
sau, vượt qua
used to indicate a position or time that comes after or later than another
sau, sau đó
used to indicate something that occurs before a particular time or event
trước khi, pre-