Giới từ - Giới từ chỉ thời gian
Những giới từ này làm rõ thời điểm một việc gì đó diễn ra hoặc một hành động được thực hiện.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
used to indicate a period of time when an action or event takes place
khi, như
used to specify the intended or scheduled time for an event, activity, or arrangement
cho, vào
used to indicate the deadline or point in time at or before which an action or event is expected to occur or be completed
trước thứ Sáu, đến thứ Sáu
used to indicate the arrival or occurrence of a particular time, event, or situation
Khi đến thứ Hai, Bắt đầu từ thứ Hai
used to indicate the timeframe within which an action, event, or process occurs
trong, bằng
used to indicate that something has happened or existed throughout a long period of time
qua, suốt
used before a specific period of time to show when or at what time something happens or how long it takes for it to happen
trong, trong khoảng thời gian
used to indicate that someone or something is waiting for or dependent on another event, decision, or action
đang chờ, phụ thuộc vào
used to indicate a specific point in time or a reference point from which information or a situation is being considered
tính đến thời điểm này, tại thời điểm
referring to the period or duration during which something happens, develops, or takes place
trong suốt, trong quá trình
during a particular period or while something is happening
giữa, trong khi