Giới từ - Giới từ cách thức và phương tiện
Những giới từ này cho biết cách thức thực hiện một điều gì đó hoặc thông qua kênh hoặc phương tiện nào để đạt được điều đó.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
used to specify the medium through which something is transmitted, broadcast, or presented
trên, trong
used to indicate the means or method through which an action is performed, a result is achieved, or a process is carried out
qua, bằng cách
used to indicate a position where someone is sitting or standing with a leg on each side of an object
ngồi chễm chệ, với hai chân mỗi bên
used to indicate the means or method employed to accomplish a particular action or goal
với
used to indicate not having or being deprived of a particular element
không có
through a particular method, route, or means
bằng phương tiện, thông qua
through the force, effort, or influence of someone or something
bằng cách, nhờ vào
used to indicate that something or someone moves or travels by passing through a place on the way to another
qua, bằng cách