Giới từ - Giới từ khoảng cách và tiệm cận
Những giới từ này được sử dụng để chỉ ra mức độ gần hay xa của một vật hoặc ai đó từ một thực thể khác.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
in, into, or at the space that is separating two things, places, or people
giữa, ở giữa
used to show the origin or starting point of a distance or interval
từ, của
used to indicate a range or distance not exceeding a certain limit
trong phạm vi, trong khoảng cách
used to indicate closeness or contact between two objects or entities
đối diện, gần
within a short distance of something or someone, suggesting a minimal physical separation between them
gần, trong khoảng cách gần
used to indicate a general location or an area near a specific point
xung quanh, gần
used to indicate being positioned or situated next to something or someone
bên cạnh, song song với