Giới từ - Giới từ nguyên nhân và lý do
Những giới từ này làm rõ lý do tại sao điều gì đó lại xảy ra hoặc đúng như vậy.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
used to express the cause or reason for a particular event, condition, or state
của, do
due to a particular feeling or state of mind
do nỗi sợ, do trạng thái sợ hãi
used to specify the factor or circumstance that contributes to a particular outcome or situation
với, bởi
used to indicate the the reason or cause for something, often suggesting a hidden or underlying factor
đằng sau, trong bối cảnh
used to indicate the cause, motive, or justification behind an action or event
cho, bởi vì
used to indicate acting as a defense in the face of a negative force or outcome
chống lại, đối phó với
used to show the reason for someone's feelings, actions, or opinions
về, liên quan đến
used to express the cause or reason for a particular outcome
nhờ vào, do
because of a particular quality, attribute, or right possessed by someone or something
bằng cách, nhờ vào