pattern

Giới từ - Giới từ chỉ mục đích và ý định

Những giới từ này được sử dụng để làm rõ ý định hoặc mục đích đằng sau và hành động.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Categorized English Prepositions
for

used to indicate who is supposed to have or use something or where something is intended to be put

[Giới từ]
for the sake of sb/sth

because of caring about someone or something and wanting to make a situation better for them

[Giới từ]
to in the name of

used to indicate the justification for an action

[Động từ]
for the purpose of

with the intention or aim of achieving a specific objective or goal

[Giới từ]
out of concern for

motivated by a feeling of worry, care, or consideration for someone or something

[Giới từ]
in pursuit of

in the act of seeking, striving for, or trying to achieve something

[Giới từ]
in order to

with the intention of achieving a specific goal or outcome

[Giới từ]
towards

with the purpose of achieving something

[Giới từ]
for

used to indicate the intended interpretation behind a word, concept, or gesture

[Giới từ]
with a view to

with the intention of achieving or considering something

[Giới từ]
with the intention of

with a deliberate purpose or plan to accomplish a specific objective

[Giới từ]
in hopes of

with the expectation or desire for a particular outcome or result

[Giới từ]
with hopes of

with the expectation or desire for a positive outcome

[Giới từ]
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek