giới từ - Giới từ của Instrument và Cơ quan
Những giới từ này nêu bật người thực hiện hành động hoặc công cụ mà ai đó sử dụng để đạt được mục tiêu.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
at
used to indicate the tool, instrument, or method through which an action is performed
bằng
[Giới từ]
Đóng
Đăng nhậpthrough
used to indicate the channel or instrument used to accomplish an action or achieve a result
qua
[Giới từ]
Đóng
Đăng nhậpwith
used to indicate the means or method employed to accomplish a particular action or goal
với
[Giới từ]
Đóng
Đăng nhậpover
used to express the means or medium through which an action or state is conveyed
qua
[Giới từ]
Đóng
Đăng nhậpthrough the use of
utilizing a particular method, tool, or technique
thông qua việc sử dụng
[Giới từ]
Đóng
Đăng nhậpat the hands of
as a result of actions or treatment carried out by a particular person or group
từ tay của
[Giới từ]
Đóng
Đăng nhậpTải ứng dụng LanGeek