Các Động Từ Cụm Sử Dụng 'Off' & 'In' - Dừng, chặn hoặc chống lại (Tắt)
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to restrict or block access to a particular area or passage
đóng, chặn
to restrict access to a particular area by using a barrier
rào lại, cách ly
to resist or overcome a temptation, impulse, attack, etc.
chống lại, đẩy lùi
to resist defeat or unfavorable outcomes through defense or delay
kìm hãm, trì hoãn
to avoid entering or walking onto a specific area or surface
giữ xa, tránh vào
to stop a connection to an online account or computer system by doing specific actions
đăng xuất, thoát tài khoản
to prevent a potential attacker from approaching by taking on a defensive posture
ngăn chặn, dấy dính
to make something stop working usually by flipping a switch
tắt, ngắt
to cause a machine, device, or system to stop working or flowing, usually by pressing a button or turning a switch
tắt, ngắt kết nối