Danh Sách Từ Vựng Trình Độ C2 - Ngôn ngữ cơ thể và hành động cảm xúc
Tại đây, bạn sẽ học tất cả các từ cần thiết để nói về Ngôn ngữ cơ thể và Hành động cảm xúc, được sưu tầm dành riêng cho người học trình độ C2.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to laugh loudly and heartily, especially when something is very funny
cười vang, cười lớn
to push out one's lips as an expression of displeasure, anger, or sadness
bĩu môi, mặt mếu
to cover one's face with one's hand, particularly the palm, often as an expression of frustration, embarrassment, or disbelief
che khuôn mặt bằng tay, làm một cái facepalm
to make small, restless movements or gestures due to nervousness or impatience
bồn chồn, nhúc nhích
to struggle and make turning and twisting movements in an attempt to break free
quằn quại, đấu tranh
to show a facial expression that signifies shame or pain
nhíu mày, khoé miệng nhếch lên
to engage in affectionate and intimate behavior, such as hugging, kissing, or cuddling
ôm nhau, hôn nhau
to move in an uncomfortable or restless manner with twisting or contorted motions
quằn quại, uốn éo
to sing or play music to someone, typically as a gesture of affection
hát khúc hát tặng, cất lên bài hát
to treat someone with extra care, attention, and comfort, often with the intention of making them feel good or relaxed
nuông chiều, chăm sóc
to show excessive love or fondness toward someone or something
nuông chiều, yêu quý
to make a buzzing or vibrating sound by blowing air through a curled tongue between the lips, often as a sign of playful teasing
to twist and rub one's hands together out of distress or worry
to blink quickly in a way that gets someone's attention, often done to show interest or flirt
to place one leg over the other, either while sitting or standing