Giáo Dục - Nhân viên và nhân sự
Tại đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến nhân viên và nhân sự như “giáo viên”, “giáo sư đầy đủ” và “giám thị”.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
someone who teaches things to people, particularly in a school
giáo viên, người dạy
a person who teaches a practical skill or sport to someone
người hướng dẫn, giáo viên
a teacher who gives lessons privately to one student or a small group
gia sư, người dạy riêng
a teacher or instructor, especially one who provides guidance, supervision, and mentorship to students or trainees in a specialized field
người hướng dẫn, người dạy
a person who provides personalized guidance or training in a specific area
huấn luyện viên, giảng viên
an educator who provides training and professional development to other teachers to improve their skills and practices
người đào tạo giáo viên, huấn luyện viên giáo viên
an academic with a position ranking below professor, often responsible for teaching and research
người đọc, giảng viên
a faculty member at a college or university who has not yet attained job security or is at the rank below full professor
giảng viên, phó giáo sư
a professor who has the highest rank in a university
giáo sư chính, giáo sư toàn thời gian
someone who gives a lecture or speech, particularly at universities
giảng viên, diễn giả
a university lecturer, typically in European universities, with responsibilities ranging from teaching to research
giảng viên, giáo sư đại học
a member of the university faculty engaged in teaching or research
học giả, giảng viên đại học
an official, typically in an academic setting, responsible for supervising exams, maintaining order, and enforcing rules
giám thị, proctor
an official who supervises exams to ensure they are conducted fairly
giám thị, người giám sát
a person responsible for evaluating and assigning grades to students' work, assessments, or exams
người chấm điểm, người đánh giá
a trained assistant who supports professionals, often in educational or healthcare settings
nhân viên hỗ trợ, trợ lý
a person who assists pedestrians, especially children, in safely crossing roads or intersections
người điều tiết giao thông, nhân viên bảo vệ qua đường
someone who is responsible for advising students about educational and personal decisions
cố vấn học tập, cố vấn sinh viên
an individual appointed to assist and act on behalf of a higher-ranking official or leader when they are absent
phó, đại diện
a senior university teacher or professor, particularly associated with Oxford and Cambridge
don, giáo sư
chief executive officer of a university or college, responsible for overall administration and strategic leadership
hiệu trưởng, chancellor
the highest-ranking administrative officer of a university or college
chủ tịch, hiệu trưởng
the head of a faculty or a department of studies in a university
trưởng khoa, nữ trưởng khoa
an administrative officer in a college or university responsible for maintaining student records
người đăng ký, cán bộ ghi danh
the chief academic officer of a college or university
chủ nhiệm, giám đốc học viện
the person who has the most power and control in a school or college
người đứng đầu, hiệu trưởng
the deputy or assistant to a chancellor, often serving as the second-highest executive official in a British university or institution
phó hiệu trưởng, trợ lý hiệu trưởng
a school administrator who assists the principal in overseeing the day-to-day operations of the school
phó hiệu trưởng, trợ lý hiệu trưởng
temporarily teaching or conducting research at an institution
khách, thăm